Category Archives: Từ Điển Pali

Từ Điển Thuật Ngữ Luật Tạng (Tỳ-kheo Giác Nguyên dịch)

Aṃsabaddhaka: Dây đeo bình bát Akaṭayūsa: Cháo suông Akatamallaka: Loại bàn chải dùng để gải ngứa (trong lúc bị ghẻ) Akālacīvara: Y ngoại thời, có được sau mùa tăng y (một tháng sau ngày Tự Tứ), vị tỳ kheo chỉ … Tiếp tục đọc

Đăng tải tại Từ Điển Pali | Thẻ | Bình luận về bài viết này

Từ Điển Pāli – Việt (Tỳ-kheo Tịnh Sự)

(appītika) apharusavācatā: Thái độ lời nói không thô bạo abbhatthaṅgata: Biến diệt abbhañjitvā: Thoa phết, trây trét abbhokāsa: Sự phòng khoáng; chỗ hoang sơ abbhokāsika: Hạng ngự ngoài trống abbhuggacchati: Ðồn đãi Lan truyền abbhā: Mây abbhūtadhamma: Phần vị – … Tiếp tục đọc

Đăng tải tại Từ Điển Pali | Thẻ | Bình luận về bài viết này